🔍
Search:
HIẾN MÁU
🌟
HIẾN MÁU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 주다.
1
HIẾN MÁU:
Người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.
-
☆
Danh từ
-
1
피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 줌.
1
SỰ HIẾN MÁU:
Việc người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.
🌟
HIẾN MÁU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
뇌의 동맥이 터져서 뇌 속에 피가 새어 나와서 몸이 마비되거나 심하면 죽게 되는 병.
1.
BỆNH XUẤT HUYẾT NÃO:
Bệnh do động mạch não bị vỡ khiến máu chảy ra trong não, khiến cho toàn thân bị liệt, hay nghiêm trọng hơn có thể dẫn đến tử vong.